Thứ Hai, 9 tháng 11, 2015

Hệ thống tài khoản kế toán theo quyết định 15

11111Danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC mới nhất của bộ tài chính ban hành ngày 20/03/2006 áp dụng cho toàn bộ các công ty thuộc tất cả lĩnh vực, đa số thành phần kinh tế trong cả nước đã được bổ sung và sửa đổi theo Thông tư Số 244/2009/TT-BTC.


Lưu ý: Hệ thống tài khoản kế toán theo QĐ 15 đã được thay thế bằng Thông tư 200/2014/TT-BTC (có hiệu lực từ ngày 1/1/2015). Chi tiết xem tại đây:Danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
( áp dụng cho mọi các doanh nghiệp)
Ban hành theo Quyết định Số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của BTC

SỐ HIỆU TK
TÊN TÀI KHOẢN

GHI CHÚ
Cấp mộtCấp 2
2345


loại TK một
TÀI SẢN NGẮN HẠN

111
Tiền mặt

1111Tiền Việt Nam

1112Ngoại tệ

1113Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
112
Tiền gửi Ngân hàngchi tiết theo từng ngân hàng

1121Tiền Việt Nam

1122Ngoại tệ

1123Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
113
Tiền đang chuyển

1131Tiền Việt Nam

1132Ngoại tệ
121
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn

1211Cổ phiếu

1212Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu
128
Đầu tư ngắn hạn khác

1281Tiền gửi mang kỳ hạn

1288Đầu tư ngắn hạn khác
129
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
131
cần thu của quý kháchchi tiết theo
133
Thuế GTGT được khấu trừ

1331Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

1332Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
136
nên thu nội bộ

1361Vốn marketing ở những đơn vị trực thuộc

1368cần thu nội bộ khác
138
buộc phải thu khác

1381Tài sản thiếu chờ xử lý

1385phải thu về cổ phần hoá

1388cần thu khác
139
Dự phòng bắt buộc thu khó đòi
141
Tạm ứngkhía cạnh theo
142
mức giá trả trước ngắn hạn
144
Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
151
Hàng sắm đang đi đường
152
Nguyên liệu, vật liệuyếu tố theo đề nghị quản lý
153
Công cụ, dụng cụ
154
tầm giá phân phối, buôn bán dở dang
155
Thành phẩm
156
Hàng hóa

1561Giá chọn hàng hóa

1562chi phí thu chọn hàng hóa

1567Hàng hóa bất động sản
157
Hàng gửi đi bán
158
Hàng hoá kho bảo thuếĐơn vị sở hữu XNK được lập kho bảo thuế
159
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
161
Chi sự nghiệp

1611Chi sự nghiệp năm trước

1612Chi sự nghiệp năm nay


mẫu TK 2
TÀI SẢN DÀI HẠN

211
Tài sản cố định hữu hình

2111Nhà cửa, vật kiến trúc

2112Máy móc, vật dụng

2113Phương tiện vận tải, truyền dẫn

2114thứ, dụng cụ quản lý

2115Cây lâu năm, súc vật làm cho việc và cho sản phẩm

2118TSCĐ khác
212
Tài sản cố định thuê tài chính
213
Tài sản cố định vô hình

2131Quyền dùng đất

2132Quyền phát hành

2133Bản quyền, bằng sáng chế

2134nhãn hàng hàng hoá

2135Phần mềm máy vi tính

2136Giấy phép và giấy phép nhượng quyền

2138TSCĐ vô hình khác
214
Hao mòn tài sản cố định

2141Hao mòn TSCĐ hữu hình

2142Hao mòn TSCĐ thuê tài chính

2143Hao mòn TSCĐ vô hình

2147Hao mòn bất động sản đầu tư
217
Bất động sản đầu tư
221
Đầu tư vào siêu thị con
222
Vốn góp liên doanh
223
Đầu tư vào siêu thị liên kết
228
Đầu tư dài hạn khác

2281Cổ phiếu

2282
2288
Trái phiếu
Đầu tư dài hạn khác

229
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
241
Xây dựng cơ bản dở dang

2411chọn mua TSCĐ

2412Xây dựng cơ bản

2413Sửa chữa lớn TSCĐ
242
giá tiền trả trước dài hạn
243
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
244
Ký quỹ, ký cược dài hạn


loại TK 3
NỢ buộc phải TRẢ

311
Vay ngắn hạn
315
Nợ dài hạn đến hạn trả
331
buộc phải trả cho người bányếu tố theo đối tượng
333
Thuế và các khoản nên nộp Nhà nước

3331Thuế giá trị gia tăng nên nộp

33311Thuế GTGT đầu ra

33312Thuế GTGT hàng nhập khẩu

3332Thuế tiêu thụ đặc trưng

3333Thuế xuất, nhập khẩu

3334Thuế thu nhập siêu thị

3335Thuế thu nhập cá nhân

3336Thuế tài nguyên

3337Thuế nhà đất, tiền thuê đất

3338
3339
các dòng thuế khác
Phí, lệ phí và những khoản phải nộp khác

334
buộc phải trả người lao động

3341phải trả công nhân viên

3348nên trả người lao động khác
335
giá tiền buộc phải trả
336
buộc phải trả nội bộ
337
Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựngDN xây lắp sở hữu thanh toán theo tiến độ kế hoạch
338
cần trả, phải nộp khác

3381Tài sản thừa chờ giải quyết

3382Kinh phí công đoàn

3383Bảo hiểm xã hội

3384Bảo hiểm y tế

3385buộc phải trả về cổ phần hoá

3386Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn

3387Doanh thu chưa thực hiện

3388phải trả, bắt buộc nộp khác

3389BH thất nghiệp
341
Vay dài hạn
342
Nợ dài hạn
343
Trái phiếu phát hành

3431Mệnh giá trái phiếu

3432Chiết khấu trái phiếu

3433Phụ trội trái phiếu
344
Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
347
Thuế thu nhập hoãn lại nên trả
351
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc khiến cho
352
Dự phòng cần trả
353
Quỹ khen thưởng

3531Quỹ khen thưởng

3532Quỹ phúc lợi

3533Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCD

3534Quỹ thưởng ban điều hành Cty
356
Quỹ phát triển công nghệ và khoa học

3561Quỹ vững mạnh khoa học và khoa học

3562Quỹ PT KH và CN đã hình thành TSCĐ


cái TK 4
VỐN CHỦ với

411
Nguồn vốn buôn bán

4111Vốn đầu tư của chủ sở hữu

4112Thặng dư vốn cổ phầnC.ty cổ phần

4118Vốn khác
412
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
413
Chênh lệch tỷ giá hối đoái

4131Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính

4132Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong quá trình đầu tư XDCB
414
Quỹ đầu tư tăng trưởng
415
Quỹ dự phòng tài chính
418
các quỹ khác thuộc vốn chủ mang
419
Cổ phiếu quỹC.ty cổ phần
421
Lợi nhuận chưa cung ứng

4211Lợi nhuận chưa phân phối năm trước

4212Lợi nhuận chưa sản xuất năm nay
441
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bảnÁp dụng cho DNNN
461
Nguồn kinh phí sự nghiệpchuyên dụng cho

4611Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trướccác siêu thị, TCty

4612Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nayvới nguồn kinh phí
466
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ


loại TK 5
DOANH THU

511
Doanh thu bán hàng và sản xuất dịch vụ

5111Doanh thu bán hàng hóa

5112Doanh thu bán những thành phẩmyếu tố theo

5113Doanh thu phân phối dịch vụđề nghị

5114Doanh thu trợ cấp, trợ giáquản lý

5117Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư

5118Doanh thu khác
512
Doanh thu bán hàng nội bộÁp dụng lúc

5121Doanh thu bán hàng hóamang bán hàng

5122Doanh thu bán những thành phẩmnội bộ

5123Doanh thu cung cấp dịch vụ
515
Doanh thu hoạt động tài chính
521
Chiết khấu thương mại
531
Hàng bán bị trả lại
532
Giảm giá hàng bán


loại TK 6
chi phí sản xuất, marketing

611
tìm hàngÁp dụng

6111sắm nguyên liệu, vật liệuphương

6112mua hàng hóapháp kiểm
621
tầm giá nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
622
giá tiền nhân công trực tiếp
623
giá thành bằng máy thi côngÁp dụng cho

6231mức giá nhân côngđơn vị xây lắp

6232giá thành vật liệu

6233mức giá dụng cụ cung cấp

6234chi phí khấu hao máy thi công

6237giá tiền dịch vụ mua ko kể

6238giá tiền bằng tiền khác
627
giá tiền sản xuất chung

6271giá thành nhân viên phân xưởng

6272chi phí vật liệu

6273giá thành dụng cụ cung ứng

6274mức giá khấu hao TSCĐ

6277mức giá dịch vụ sắm ko kể

6278chi phí bằng tiền khác
631
giá thành cung ứngPP.Kkê định kỳ
632
Giá vốn hàng bán
635
mức giá tài chính
641
chi phí bán hàng

6411chi phí nhân viên

6412giá thành vật liệu, bao bì

6413giá tiền dụng cụ, đồ sử dụng

6414chi phí khấu hao TSCĐ

6415chi phí bảo hành

6417mức giá dịch vụ chọn bên cạnh

6418chi phí bằng tiền khác
642
tầm giá quản lý công ty

6421mức giá nhân viên quản lý

6422giá tiền vật liệu quản lý

6423mức giá đồ dùng văn phòng

6424tầm giá khấu hao TSCĐ

6425Thuế, phí và lệ phí

6426chi phí dự phòng

6427tầm giá dịch vụ tìm bên cạnh

6428giá thành bằng tiền khác


chiếc TK 7
THU NHẬP KHÁC

711
Thu nhập kháckhía cạnh theo


mẫu TK 8
giá tiền KHÁC

811
tầm giá khácchi tiết theo
821
chi phí thuế thu nhập nhà hàng

8211chi phí thuế TNDN hiện hành

8212chi phí thuế TNDN hoãn lại


chiếc TK 9
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ kinh doanh

911
Xác định kết quả kinh doanh


mẫu TK 0
TÀI KHOẢN không tính BẢNG

001
Tài sản thuê bên cạnh
002
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia côngchi tiết theo đề nghị
003
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
004
Nợ khó đòi đã xử lý
007
Ngoại tệ các dòng
008
Dự toán chi sự nghiệp, dự án

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More